x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
CÁC GIẢI ĐẤU KHÁC
 Italia:
 
Chờ kết quả:
BD ITA   »  8785
Bảng xếp hạng:
BD BXH ITA  »  8385
Lịch thi đấu :
BD LTD ITA  »  8385
Châu á:
BD TL ITA  »  8385

BẢNG XẾP HẠNG VĐQG ITALIA

XH Đội Tr T H B BT BB HS Đ
1 Inter Milan 36 29 5 2 86 19 +67 92
2 AC Milan 36 22 8 6 72 43 +29 74
3 Bologna 36 18 13 5 51 27 +24 67
4 Juventus 36 18 13 5 49 28 +21 67
5 Atalanta 35 19 6 10 65 39 +26 63
6 Roma 36 17 9 10 63 44 +19 60
7 Lazio 36 18 5 13 47 37 +10 59
8 Napoli 36 13 12 11 53 46 +7 51
9 Fiorentina 34 14 8 12 51 39 +12 50
10 Torino 36 12 14 10 33 32 +1 50
11 Genoa 36 11 13 12 43 44 -1 46
12 Monza 35 11 12 12 38 46 -8 45
13 Lecce 35 8 13 14 32 50 -18 37
14 Verona 36 8 10 18 34 48 -14 34
15 Cagliari 36 7 12 17 38 65 -27 33
16 Frosinone 36 7 11 18 43 68 -25 32
17 Empoli 36 8 8 20 26 52 -26 32
18 Udinese 35 4 18 13 33 52 -19 30
19 Sassuolo 36 7 8 21 42 72 -30 29
20 Salernitana 36 2 10 24 28 76 -48 16
Tr: Trận, T: Thắng, H: Hòa, B: Bại, BT: Bàn thắng, BB: Bàn bại, HS: Hiệu số, Đ: Điểm.
  Champions League
  Europa Leage
  Xuống hạng

XH Đội Tr TK HK BK TB
1 Bologna 36 23 3 10 63.9%
2 Genoa 36 22 1 13 61.1%
3 Inter Milan 36 22 2 12 61.1%
4 Verona 36 21 3 12 58.3%
5 AC Milan 36 21 1 14 58.3%
6 Atalanta 35 20 0 15 57.1%
7 Frosinone 36 18 1 17 50.0%
8 Monza 35 17 2 16 48.6%
9 Lazio 36 17 2 17 47.2%
10 Lecce 35 16 6 13 45.7%
11 Cagliari 36 16 2 18 44.4%
12 Fiorentina 34 15 2 17 44.1%
13 Juventus 36 15 3 18 41.7%
14 Roma 36 15 5 16 41.7%
15 Torino 36 14 3 19 38.9%
16 Empoli 36 14 6 16 38.9%
17 Napoli 36 12 0 24 33.3%
18 Udinese 35 11 5 19 31.4%
19 Salernitana 36 11 2 23 30.6%
20 Sassuolo 36 10 5 21 27.8%
Tr: Trận, TK: Thắng , HK: Hòa , BK: Bại , TB: Trung bình
XH Đội Tr
Tổng bàn thắng
0-1 2-3 4-5 >7 TB
1 AC Milan 36 10 9 17 0 3.2
2 Sassuolo 36 8 16 10 2 3.2
3 Frosinone 36 6 16 13 1 3.1
4 Roma 36 7 16 12 1 3.0
5 Atalanta 35 4 21 10 0 3.0
6 Inter Milan 36 6 18 12 0 2.9
7 Salernitana 36 5 20 11 0 2.9
8 Cagliari 36 6 19 10 1 2.9
9 Napoli 36 7 18 10 1 2.8
10 Fiorentina 34 10 14 10 0 2.6
11 Udinese 35 7 20 8 0 2.4
12 Genoa 36 11 18 7 0 2.4
13 Monza 35 12 15 8 0 2.4
14 Lecce 35 9 19 7 0 2.3
15 Lazio 36 12 16 8 0 2.3
16 Verona 36 14 14 8 0 2.3
17 Empoli 36 14 17 3 2 2.2
18 Bologna 36 10 21 5 0 2.2
19 Juventus 36 14 16 6 0 2.1
20 Torino 36 14 19 3 0 1.8
XH Đội Tr ĐH ĐP BK
1 Udinese 35 4.3 6.5 10.8
2 Empoli 36 4.4 6.1 10.5
3 Salernitana 36 3.8 6.6 10.4
4 Frosinone 36 5.5 4.9 10.4
5 Sassuolo 36 5.0 5.2 10.2
6 Napoli 36 6.4 3.7 10.1
7 Cagliari 36 4.4 5.4 9.9
8 Atalanta 35 5.7 3.9 9.6
9 Inter Milan 36 5.8 3.7 9.5
10 Monza 35 4.4 5.0 9.4
11 Lecce 35 4.4 5.0 9.3
12 Juventus 36 4.9 4.5 9.3
13 Lazio 36 5.1 4.2 9.3
14 Genoa 36 3.8 5.3 9.1
15 Verona 36 3.5 5.5 9.0
16 Bologna 36 4.4 4.4 8.8
17 AC Milan 36 4.6 3.9 8.6
18 Fiorentina 34 5.3 3.1 8.3
19 Roma 36 4.1 3.9 7.9
20 Torino 36 4.3 3.3 7.7
Tr: Trận, ĐH: Số lần Phạt góc Được hưởng, ĐP: Số lần phạt góc Đối Phương hưởng, TB: Trung bình cả trận

Bảng xếp hạng các giải bóng đá Italia

Bảng xếp hạng VĐQG Italia
Bảng xếp hạng Hạng 2 Italia
Bảng xếp hạng Hạng 3 Italia

THÔNG TIN GIẢI VĐQG ITALIA

Giải vô địch Italia Serie A:
- Là giải đấu chuyên nghiệp cao nhất trong hệ thống các giải đấu của Liên đoàn bóng đá Italia. Nhà tài trợ : Telecom Italia.
- Mùa giải đầu tiên: 1929/1930. Từ mùa đầu tiên đến mùa 2009/2010 nó được gọi dưới cái tên: Serie A TIM. Bắt đầu từ mùa bóng 2010/2011 được đổi tên thành Lega Serie A.
- Số lượng đội tham dự mùa giải 2023/2024: 20 CLB. 20 CLB sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt đi và về để tính điểm (thắng 3đ, hòa 1đ, thua 0đ). Trường hợp 2 đội có điểm bằng nhau, tiêu chí sắp xếp thứ hạng theo các mức độ ưu tiên sau: Hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng, kết quả đối đầu 2 đội. Trường hợp có từ 2 đội trở lên có các chỉ số phụ nếu trên giống nhau thì sẽ sắp xếp theo tên chữ cái a,b,c trừ các trường hợp tranh chấp vị trí dự cúp châu âu hoặc xuống hạng thì sẽ phải thi đấu playoff để chọn đội đứng trước.
- Kể từ mùa bóng 2018/2019, 4 đội đứng đầu trên BXH sẽ được vào thẳng vòng bảng Champions League mùa sau. Đội thứ 5, 6 đá Europa League, đội thứ 7 đá vòng loại Conference League
- Mỗi mùa giải sẽ có 3 CLB bị xuống hạng và được thay thế bằng 3 CLB lên hạng từ giải hạng hai Serie B (2 CLB đứng đầu lên thằng, 4 đội đứng từ thứ 3 đến thứ 6 sẽ đá play off xác định đội thứ 3 lên hạng).
- Mùa giải 2023/2024: diễn ra từ tháng 8/2023 đến tháng 5/2024
- Danh sách các đội vô địch Serie A 10 mùa giải gần đây:
- 2022-2023: Napoli
- 2021-2022: AC Milan
- 2020-2021: Inter Milan
- 2019-2020: Juventus
- 2018-2019: Juventus
- 2017-2018: Juventus
- 2016-2017: Juventus
- 2015-2016: Juventus
- 2014-2015: Juventus
- 2013-2014: Juventus
- 2012-2013: Juventus
- 2011-2012: Juventus
- 2010-2011: Ac Milan
- 2009-2010: Inter Milan
- 2008-2009: Inter Milan
- 2007-2008: Inter Milan
- 2006-2007: Inter Milan
- 2005-2006: Inter Milan
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
Copyright © 2016 by bongda.wap.vn. All rights reserved | Google+
Chuyên trang kết quả bóng đá, lịch thi đấu, tl, xem trục tuyến trận đấu cực nhanh và chính xác nhất.

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO: [email protected]
Kết nối với chúng tôi:
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo